Giới thiệu

Mercedes E200 Exclusive 2022 bản nâng cấp chính thức được Mercedes-Benz Việt Nam giới thiệu và ra mắt thị trường vào 05/2022. Tiếp nối sự thành công trong phân khúc xe hạng sang kiểu dáng dành cho doanh nhân thành đạt. Mẫu xe Mercedes E200 đã được rất nhiều khách hàng lựa chọn và tin dùng vì tính sang trọng, sự đẳng cấp, hiện đại, không gian rộng rãi, cảm giác lái đầm chắc, trang bị an toàn cao cấp. Điều này mang đến sự tươi mới trong lớp E-Class và đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của khách hàng trong phân khúc xe ô tô hạng sang. Hứa hẹn cùng với phiên bản Mercedes E180 và Mercedes E300 phiên bản mới sẽ làm bùng nổ doanh số và giữ vững ngôi vương trong thời gian tới

Thông tin mới: 01/05/2022 Mercedes-Benz cho ra mắt phiên bản Facelift với tên Mercedes-Benz E200 Exclusive V1 2022 với nhiều nâng cấp thay đổi đáng kể so với phiên bản trước đó để hoàn thiện sản phẩm hơn. Phải nói đến là những trang bị nâng cấp đáng giá như:

  • Hệ thống loa cao cấp hi-end Bumester 13 loa 590 woat* (hãng loa hi-end nổi tiếng của Đức)
  • Camera 360 độ*
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù*
  • Hệ thống sạc không dây

So với sự chênh lệch mức giá khoảng 160 triệu mà được trang bị hàng loạt những option cao cấp. thực sự đây là phiên bản được đánh giá là rất giá trị so với mức giá niêm yết công bố mới. Hãy cùng chúng tôi Mercedes Hà Nội đi đến bài viết đánh giá chi tiết về dòng sản phẩm này dưới đây xem có phù hợp với bạn hay không nhé!.

Một số thay đổi nổi bật trong thiết kế và trang bị của Mercedes E200 Exclusive V1 2022 so với bản cũ tiền nhiệm :

  •    Mâm xe 18-inch đa chấu thiết kế mới.
  •    Bảng đồng hồ kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch full kéo dài.
  •    Hệ thống hỗ trợ phanh chủ động Active Brake Assist (CPA Plus thế hệ mới).
  •    Hệ thống khóa xe thông minh & khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO.
  •    Chức năng kết nối Apple Carplay và Android auto (bản cũ không có)
  •    Điều hòa khí hậu tự động 3 vùng THERMOTRONIC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MERCEDES E200 EXCLUSIVE V1 2022


Tên xe Mercedes-Benz E 200 Exclusive V1 2022
D x R x C 4.930 x 1.852 x 1.468 (mm)
Chiều dài cơ sở 2,939 (mm)
Tự trọng/ Tải trọng 1707/608 (kg)
Động cơ I4
Dung tich công tác 1991 cc
Công suất cực đại 145 kW [197 hp] tại 5.500-6.100 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 320 Nm tại 1.650-4.000 vòng/phút
Hộp số Tự động 9 cấp 9G-Tronic
Dẫn động Cầu sau
Tăng tốc 7,4 giây (0 – 100 km / h)
Vận tốc tối đa 240 (km / h)
Loại nhiên liệu Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp : 8,83 (l / 100km)
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị : 11,67 (l / 100km)
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị : 7,18 (l / 100km)

* Giá bán, thông số kỹ thuật của sản phẩm có thể được cập nhật tùy theo thời điểm và thị trường.